+Aa-
    Zalo

    Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015

    • DSPL

    (ĐS&PL) - (ĐSPL) - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015 đã được công bố ngày 25/8. Mức điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:

    (ĐSPL) - Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015 đã được công bố ngày 25/8. Mức điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    TỔ HỢP MÔN

    Chỉ tiêu công bố

    Chỉ tiêu xét

    Tổng số TS trúng tuyển

    Điểm trúng tuyển ngành

    1

    D140114

    Quản lí giáo dục

    Toán, Lý, Hoá

    15

    15

    15

    21

    2

    D140114B

    Quản lí giáo dục

    Ngữ văn, Sử, Địa

    15

    15

    15

    24.5

    3

    D140114D

    Quản lí giáo dục

    Toán, Ngữ văn, NN

    15

    15

    15

    20.25

    4

    D140201

    Giáo dục Mầm non

    Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

    40

    40

    40

    22

    5

    D140201A

    Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

    Ngữ văn, Anh, Năng khiếu

    15

    15

    15

    20.75

    6

    D140201A1

    Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

    Toán, Anh, Năng khiếu

    15

    15

    15

    18.5

    7

    D140202

    Giáo dục Tiểu học

    Toán, Ngữ văn, Sử

    5

    5

    5

    23.75

    8

    D140202A

    Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh

    Toán, Ngữ văn, Anh

    30

    30

    30

    23.75

    9

    D140202B

    Giáo dục Tiểu học

    Toán, Ngữ văn, Địa

    5

    5

    5

    26.25

    10

    D140202D

    Giáo dục Tiểu học

    Toán, Ngữ văn, NN

    30

    30

    30

    24

    11

    D140203

    Giáo dục Đặc biệt

    Ngữ văn, Toán, sinh

    5

    5

    5

    20.75

    12

    D140203B

    Giáo dục Đặc biệt

    Ngữ văn, Sử, Địa

    15

    15

    15

    24.5

    13

    D140203C

    Giáo dục Đặc biệt

    Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

    5

    5

    5

    21.25

    14

    D140203D

    Giáo dục Đặc biệt

    Ngữ văn, Toán, NN

    15

    15

    15

    20.75

    15

    D140204

    Giáo dục công dân

    Ngữ văn, Sử, Địa

    27

    27

    27

    24.75

    16

    D140204B

    Giáo dục công dân

    Ngữ văn, Toán, Sử

    8

    8

    8

    20.25

    17

    D140204C

    Giáo dục công dân

    Ngữ văn, Toán, Địa

    8

    8

    8

    22.5

    18

    D140204D

    Giáo dục công dân

    Ngữ văn, Toán, NN

    27

    27

    27

    19.75

    19

    D140205

    Giáo dục chính trị

    Ngữ văn, Sử, Địa

    38

    38

    38

    24.25

    20

    D140205B

    Giáo dục chính trị

    Ngữ văn, Toán, Sử

    12

    12

    12

    19.75

    21

    D140205C

    Giáo dục chính trị

    Ngữ văn, Toán, Địa

    12

    12

    12

    21.75

    22

    D140205D

    Giáo dục chính trị

    Ngữ văn, Toán, NN

    38

    38

    38

    18

    23

    D140206

    Giáo dục Thể chất

    Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU

    70

    70

    29

    21.5

    24

    D140208

    Giáo dục Quốc phòng – An ninh

    Toán, Lý, Hoá

    38

    38

    38

    17

    25

    D140208B

    Giáo dục Quốc phòng – An ninh

    Ngữ văn, Sử, Địa

    38

    38

    38

    24

    26

    D140208C

    Giáo dục Quốc phòng – An ninh

    Toán, Lý, Ngữ văn

    24

    24

    24

    18

    27

    D140209

    SP Toán học

    Toán, Lý, Hoá

    140

    140

    140

    25.75

    28

    D140209A

    SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Hoá

    19

    19

    19

    25.5

    29

    D140209A1

    SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Anh

    19

    19

    19

    25

    30

    D140209A2

    SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)

    Toán, Ngữ văn, Anh

    12

    12

    12

    24

    31

    D140210

    SP Tin học

    Toán, Lý, Hoá

    20

    20

    20

    22.75

    32

    D140210A

    SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Hoá

    12

    12

    12

    22

    33

    D140210A1

    SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Anh

    13

    13

    13

    18

    34

    D140210B

    SP Tin học

    Toán, Lý, Anh

    20

    20

    20

    17.75

    35

    D140211A

    SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Hoá

    10

    10

    10

    24.5

    36

    D140211A1

    SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Anh

    10

    10

    10

    23.5

    37

    D140211A2

    SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Ngữ văn

    5

    5

    5

    23.5

    38

    D140211B

    SP Vật lý

    Toán, Lý, Hoá

    34

    34

    34

    25.25

    39

    D140211C

    SP Vật lý

    Toán, Lý, Anh

    34

    34

    34

    21.75

    40

    D140211D

    SP Vật lý

    Toán, Lý, Ngữ văn

    22

    22

    22

    23.75

    41

    D140212

    SP Hoá học

    Toán, Lý, Hoá

    90

    90

    91

    25.25

    42

    D140212A

    SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

    Toán, Hoá, Anh

    25

    25

    25

    21.5

    43

    D140213

    SP Sinh học

    Toán, Lý, Hoá

    30

    30

    30

    24

    44

    D140213A

    SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)

    Toán, Lý, Anh

    8

    8

    8

    19.75

    45

    D140213A1

    SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)

    Toán, Sinh, Anh

    9

    9

    9

    19.75

    46

    D140213A2

    SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)

    Toán, Hoá, Anh

    8

    8

    8

    20.5

    47

    D140213B

    SP Sinh học

    Toán, Hoá, Sinh

    50

    50

    50

    23.5

    48

    D140214

    SP Kĩ thuật công nghiệp

    Toán, Lý, Hoá

    50

    50

    50

    17.25

    49

    D140214B

    SP Kĩ thuật công nghiệp

    Toán, Lý, Anh

    50

    50

    14

    16

    50

    D140214C

    SP Kĩ thuật công nghiệp

    Toán, Lý, Ngữ văn

    10

    10

    10

    20

    51

    D140217

    SP Ngữ văn

    Ngữ văn, Sử, Địa

    60

    54

    54

    26.75

    52

    D140217B

    SP Ngữ văn

    Ngữ văn, Toán, Sử

    20

    18

    18

    22.75

    53

    D140217C

    SP Ngữ văn

    Ngữ văn, Toán, Địa

    20

    18

    18

    24.5

    54

    D140217D

    SP Ngữ văn

    Ngữ văn, Toán, NN

    60

    54

    54

    23

    55

    D140218

    SP Lịch sử

    Ngữ văn, Sử, Địa

    80

    71

    71

    25.5

    56

    D140218B

    SP Lịch sử

    Ngữ văn, Sử, NN

    10

    9

    9

    21

    57

    D140219

    SP Địa lý

    Toán, Lý, Hoá

    30

    27

    27

    22.25

    58

    D140219B

    SP Địa lý

    Ngữ văn, Sử, Địa

    54

    49

    49

    26

    59

    D140219C

    SP Địa lý

    Toán, Ngữ văn, Địa

    26

    23

    23

    23.5

    60

    D140221

    SP Âm nhạc

    Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT

    40

    40

    36

    24.08

    61

    D140222

    SP Mĩ thuật

    Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu

    40

    40

    8

    21.5

    62

    D140231

    SP Tiếng Anh

    Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 

    60

    60

    60

    33.33

    63

    D140233

    SP Tiếng Pháp

    Ngữ văn, Toán, NN

    31

    31

    31

    28.92

    64

    D140233B

    SP Tiếng Pháp

    Toán, Hoá, NN

    3

    3

    3

    27.5

    65

    D140233C

    SP Tiếng Pháp

    Ngữ văn, Sử, NN

    3

    3

    3

    27.08

    66

    D140233D

    SP Tiếng Pháp

    Ngữ văn, Địa, NN

    3

    3

    3

    30.5

    67

    D220113

    Việt Nam học

    Ngữ văn, Sử, Địa

    30

    30

    30

    24.25

    68

    D220113B

    Việt Nam học

    Ngữ văn, Toán, Địa

    20

    20

    20

    21.5

    69

    D220113D

    Việt Nam học

    Ngữ văn, Toán, NN

    30

    30

    30

    19.25

    70

    D310201

    Chính trị học (SP Triết học)

    Toán, Lý, Hoá

    13

    13

    13

    19.25

    71

    D310201B

    Chính trị học (SP Triết học)

    Ngữ văn, Sử, Địa

    13

    13

    13

    25

    72

    D310201C

    Chính trị học (SP Triết học)

    Toán, Ngữ văn, Sử

    11

    11

    11

    19.75

    73

    D310201D

    Chính trị học (SP Triết học)

    Toán, Ngữ văn, NN

    13

    13

    13

    19.5

    74

    D310401

    Tâm lý học

    Toán, Hoá, Sinh

    10

    10

    10

    21.5

    75

    D310401B

    Tâm lý học

    Ngữ văn, Sử, Địa

    5

    5

    5

    24.75

    76

    D310401C

    Tâm lý học

    Toán, Ngữ văn, Sử

    5

    5

    5

    21

    77

    D310401D

    Tâm lý học

    Toán, Ngữ văn, NN

    20

    20

    20

    20.5

    78

    D310403

    Tâm lý học giáo dục

    Toán, Hoá, Sinh

    10

    10

    10

    22.25

    79

    D310403B

    Tâm lý học giáo dục

    Ngữ văn, Sử, Địa

    5

    5

    5

    25

    80

    D310403C

    Tâm lý học giáo dục

    Toán, Ngữ văn, Sử

    5

    5

    5

    20.75

    81

    D310403D

    Tâm lý học giáo dục

    Ngữ văn, Toán, NN

    20

    20

    20

    20.25

    82

    D420101

    Sinh học

    Toán, Lý, Hoá

    20

    20

    20

    19.5

    83

    D420101B

    Sinh học

    Toán, Hoá, Sinh

    20

    20

    20

    22.25

    84

    D460101

    Toán học

    Toán, Lý, Hoá

    15

    15

    15

    24.25

    85

    D460101B

    Toán học

    Toán, Lý, Anh

    15

    15

    15

    19.75

    86

    D460101C

    Toán học

    Toán, Ngữ văn, Anh

    10

    10

    10

    21

    87

    D480201

    Công nghệ thông tin

    Toán, Lý, Hoá

    40

    40

    40

    21.25

    88

    D480201B

    Công nghệ thông tin

    Toán, Lý, Anh

    40

    40

    40

    16.75

    89

    D550330

    Văn học

    Ngữ văn, Sử, Địa

    19

    19

    19

    24.25

    90

    D550330B

    Văn học

    Ngữ văn, Toán, Sử

    6

    6

    6

    20

    91

    D550330C

    Văn học

    Ngữ văn, Toán, Địa

    6

    6

    6

    22.75

    92

    D550330D

    Văn học

    Ngữ văn, Toán, NN

    19

    19

    19

    20.5

    93

    D760101

    Công tác xã hội

    Ngữ văn, Sử, Địa

    38

    38

    38

    24

    94

    D760101C

    Công tác xã hội

    Ngữ văn, Sử, NN

    24

    24

    14

    16.75

    95

    D760101D

    Công tác xã hội

    Toán, Ngữ văn, NN

    38

    38

    38

    18.5

     

    Ghi chú: Chỉ tiêu xét là chỉ tiêu công bố trừ đi số lượng tuyển thẳng

    Như vậy, điểm trúng tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm nay thấp nhất là 16 điểm và cao nhất là 33,33 điểm. 

    AN LÊ 

    Xem thêm video: 

    [mecloud]MPYVCNBbpz[/mecloud]

    Link bài gốcLấy link
    https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-noi-nam-2015-a107832.html
    Zalo

    Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

    Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

    Đã tặng:
    Tặng quà tác giả
    BÌNH LUẬN
    Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.