A. Cơ sở phía Bắc (mã trường BVH)TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (áp dụng cho HSPT-KV3) | Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
---|
KHỐI A, A1 | KHỐI D1 |
---|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | | 1 | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 18,0 | | Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | 2 | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 17,5 | 3 | - Công nghệ thông tin | D480201 | 20,0 | 4 | - An toàn thông tin | D480299 | 19,0 | 5 | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 19,0 | 19,0 | 6 | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 17,5 | 17,5 | 7 | - Marketting | D340115 | 17,5 | 17,5 | 8 | - Kế toán | D340301 | 17,5 | 17,5 | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | 1 | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 11,5 | | 2 | - Công nghệ thông tin | C480201 | 11,5 | 3 | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 11,5 | 11,5 | 4 | - Kế toán | C340301 | 11,5 | 11,5 | B. Cơ sở phía Nam (mã trường BVS)TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (áp dụng cho HSPT-KV3) | Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
---|
KHỐI A, A1 | KHỐI D1 |
---|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | | 1 | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 16,0 | | Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | 2 | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 15,5 | 3 | - Công nghệ thông tin | D480201 | 16,0 | 4 | - An toàn thông tin | D480299 | 16,0 | 5 | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 16,0 | 16,0 | 6 | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,0 | 15,0 | 7 | - Marketting | D340115 | 15,0 | 15,0 | 8 | - Kế toán | D340301 | 15,0 | 15,0 | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | 1 | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 10,5 | | 2 | - Công nghệ thông tin | C480201 | 10,5 | 3 | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,5 | 10,5 | 4 | - Kế toán | C340301 | 10,5 | 10,5 |
|