+Aa-
Zalo

Đại học An Giang công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1

  • DSPL

(ĐS&PL) - (ĐSPL)- Ngày 24/8, trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015. Theo đó, điểm chuẩn ĐẠi học An Giang ngành cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh...

(ĐSPL)- Ngày 24/8, trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2015. Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh: 26.67, rất nhiều ngành có điểm thấp dưới điểm sàn: chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, khoa học cây trồng…
Năm 2015, Đại học An Giang tuyển sinh 3310 chỉ tiêu với 2250 chỉ tiêu đại học và 1060 chỉ tiêu cao đẳng. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn Đại học An Giang các ngành: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng ký

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

Chỉ Tiêu xét Bổ sung

1

C140201

Giáo dục Mầm non

150

150

M0

316

15.5

161

161

 

2

C140202

Giáo dục Tiểu học

100

100

A0

168

19.25

31

108

 

 

 

 

 

 

A1

45

19.25

4

 

 

 

 

 

 

 

C0

194

19.25

52

 

 

 

 

 

 

 

D1

335

19.25

21

 

 

3

C140206

Giáo dục Thể chất

40

40

T0

33

12.83

31

31

 

4

C140210

SP Tin học

40

40

A0

41

15

11

43

 

 

 

 

 

 

A1

13

15

3

 

 

 

 

 

 

 

D1

163

15

29

 

 

5

C140221

Sư phạm Âm nhạc

40

40

N0

20

22.83

12

12

 

6

C140222

Sư phạm Mỹ thuật

40

40

H0

12

33.67

10

10

 

7

C140231

SP Tiếng Anh

100

100

D1

296

20

103

103

 

8

C220113

Việt Nam học (VH du lịch)

50

50

A1

35

16.25

1

55

 

 

 

 

 

 

C0

90

16.25

34

 

 

 

 

 

 

 

D1

253

16.25

20

 

 

9

C420201

Công nghệ Sinh học

50

50

A0

74

14.5

20

52

 

 

 

 

 

 

A1

40

14.5

7

 

 

 

 

 

 

 

B0

97

14.5

25

 

 

10

C420203

Sinh học ứng dụng

50

50

A0

24

12

11

36

20

 

 

 

 

 

A1

23

12

12

 

 

 

 

 

 

 

B0

38

12

13

 

 

11

C480201

Công nghệ Thông tin

50

50

A0

78

15.25

15

61

 

 

 

 

 

 

A1

41

15.25

9

 

 

 

 

 

 

 

D1

237

15.25

37

 

 

12

C540102

Công nghệ Thực phẩm

50

50

A0

100

15.25

23

56

 

 

 

 

 

 

A1

81

15.25

14

 

 

 

 

 

 

 

B0

107

15.25

19

 

 

13

C620105

Chăn nuôi

50

50

A0

28

12

12

42

15

 

 

 

 

 

A1

25

12

8

 

 

 

 

 

 

 

B0

49

12

22

 

 

14

C620110

Khoa học Cây trồng

50

50

A0

69

13.5

23

60

 

 

 

 

 

 

A1

36

13.5

11

 

 

 

 

 

 

 

B0

92

13.5

26

 

 

15

C620112

Bảo vệ Thực vật

100

100

A0

170

15.5

46

110

 

 

 

 

 

 

A1

65

15.5

12

 

 

 

 

 

 

 

B0

181

15.5

52

 

 

16

C620116

Phát triển Nông thôn

50

50

A0

88

14.25

25

56

 

 

 

 

 

 

A1

63

14.25

11

 

 

 

 

 

 

 

B0

85

14.25

20

 

 

17

C620301

Nuôi trồng Thủy sản

50

50

A0

48

13.25

22

56

 

 

 

 

 

 

A1

32

13.25

15

 

 

 

 

 

 

 

B0

58

13.25

19

 

 

18

D140201

Giáo dục Mầm non

200

200

M0

328

18.25

223

223

 

19

D140202

Giáo dục Tiểu học

100

100

A0

158

22.75

6

104

 

 

 

 

 

 

A1

12

22.75

0

 

 

 

 

 

 

 

C0

290

22.75

97

 

 

 

 

 

 

 

D1

175

22.75

1

 

 

20

D140205

GD Chính trị

40

40

C0

207

20

38

40

5

 

 

 

 

 

D1

46

20

2

 

 

21

D140209

SP Toán học

40

40

A0

116

21

39

41

 

 

 

 

 

 

A1

15

21

2

 

 

22

D140211

SP Vật lý

40

40

A0

150

19

36

43

 

 

 

 

 

 

A1

39

19

7

 

 

23

D140212

SP Hóa học

40

40

A0

114

20.25

23

42

 

 

 

 

 

 

B0

67

20.25

19

 

 

24

D140213

SP Sinh học

40

40

B0

140

17.25

45

45

 

25

D140217

SP Ngữ văn

40

40

C0

191

20.75

40

41

 

 

 

 

 

 

D1

46

20.75

1

 

 

26

D140218

SP Lịch sử

40

40

C0

229

19.5

46

46

 

27

D140219

SP Địa lý

40

40

C0

280

20.25

43

43

 

28

D140231

SP Tiếng Anh

40

40

D1

213

26.67

41

41

 

29

D220113

Việt Nam học (VH du lịch)

50

50

A1

27

20.75

0

53

 

 

 

 

 

 

C0

210

20.75

51

 

 

 

 

 

 

 

D1

140

20.75

2

 

 

30

D220201

Ngôn ngữ Anh

40

40

D1

231

26.42

41

41

10

31

D310106

Kinh tế Quốc tế

50

50

A0

88

18

20

58

 

 

 

 

 

 

A1

34

18

5

 

 

 

 

 

 

 

D1

159

18

33

 

 

32

D340101

Quản trị Kinh doanh

100

100

A0

247

18.75

54

103

20

 

 

 

 

 

A1

62

18.75

12

 

 

 

 

 

 

 

D1

238

18.75

37

 

 

33

D340201

Tài chính-Ngân hàng

100

100

A0

175

17.5

49

112

 

 

 

 

 

 

A1

50

17.5

15

 

 

 

 

 

 

 

D1

197

17.5

48

 

 

34

D340203

Tài chính Doanh nghiệp

100

100

A0

164

17.25

48

116

 

 

 

 

 

 

A1

53

17.25

13

 

 

 

 

 

 

 

D1

243

17.25

55

 

 

35

D340301

Kế toán

100

100

A0

260

18.75

57

110

10

 

 

 

 

 

A1

58

18.75

11

 

 

 

 

 

 

 

D1

260

18.75

42

 

 

36

D420201

Công nghệ Sinh học

100

100

A0

228

18.5

35

104

10

 

 

 

 

 

A1

37

18.5

4

 

 

 

 

 

 

 

B0

274

18.5

65

 

 

37

D480103

Kỹ thuật Phần mềm

100

100

A0

133

16.25

49

105

 

 

 

 

 

 

A1

39

16.25

13

 

 

 

 

 

 

 

D1

129

16.25

43

 

 

38

D480201

Công nghệ Thông tin

100

100

A0

250

18

75

118

 

 

 

 

 

 

A1

51

18

19

 

 

 

 

 

 

 

D1

177

18

24

 

 

39

D510406

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

50

50

A0

98

16.75

17

53

 

 

 

 

 

 

A1

43

16.75

4

 

 

 

 

 

 

 

B0

113

16.75

32

 

 

40

D540101

Công nghệ Thực phẩm

100

100

A0

297

19

61

111

 

 

 

 

 

 

A1

83

19

9

 

 

 

 

 

 

 

B0

212

19

41

 

 

41

D620105

Chăn nuôi

100

100

A0

125

16.25

44

105

 

 

 

 

 

 

A1

33

16.25

15

 

 

 

 

 

 

 

B0

136

16.25

46

 

 

42

D620110

Khoa học Cây trồng

100

100

A0

238

18.25

54

112

 

 

 

 

 

 

A1

57

18.25

5

 

 

 

 

 

 

 

B0

249

18.25

53

 

 

43

D620112

Bảo vệ Thực vật

150

150

A0

299

20

108

162

10

 

 

 

 

 

A1

41

20

4

 

 

 

 

 

 

 

B0

210

20

50

 

 

44

D620116

Phát triển Nông thôn

100

100

A0

264

17.5

50

110

 

 

 

 

 

 

A1

79

17.5

16

 

 

 

 

 

 

 

B0

217

17.5

44

 

 

45

D620301

Nuôi trồng Thủy sản

50

50

A0

135

17.25

30

61

 

 

 

 

 

 

A1

39

17.25

6

 

 

 

 

 

 

 

B0

142

17.25

25

 

 

46

D850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

100

100

A0

241

17.5

53

111

 

 

 

 

 

 

A1

84

17.5

14

 

 

 

 

 

 

 

B0

189

17.5

44

 

 

NINH LAN (tổng hợp)
[mecloud]KH7J4HJJd9[/mecloud]
Link bài gốcLấy link
https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/dai-hoc-an-giang-cong-bo-diem-chuan-nguyen-vong-1-a107767.html
Zalo

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

Đã tặng:
Tặng quà tác giả
BÌNH LUẬN
Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.
Tin cùng chuyên mục
Tự làm ngũ cốc ăn sáng kiểu Mỹ tại nhà

Tự làm ngũ cốc ăn sáng kiểu Mỹ tại nhà

Miền Trung16:54 28/07/2017

Với xu hướng ăn uống lành mạnh hiện nay Granola, ngũ cốc ăn sáng kiểu Mỹ rất thích hợp với bạn. Thêm một chút sữa không béo nữa là đủ rồi.

Nổi bật trong ngày