Có nhiều ngành học cho thí sinh học tốt khối B lựa chọn. Ảnh minh họa
Tổng kết sơ lược về một số điểm sàn điểm chuẩn của các trường đại học trong cả nước:
Khối trường Y, dược Mức điểm sàn, điểm chuẩn
ĐH Răng Hàm Mặt 27 ĐH Y Hà Nội 16-27 HV Y Dược học cổ truyền 22 ĐH Y tế công cộng 19,5 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 20-24 ĐH Điều dưỡng Nam Định 18-20 ĐH Y Thái Bình 20-25
Đối với các nhóm ngành khác, mức điểm chuẩn có dễ chịu hơn.Các trường ngoài công lập thậm chí còn lấy mức điểm chỉ bằng điểm sàn.
Các trường khác Ngành Điểm chuẩn
ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQGHN) Địa chính 20,0 Địa lí 20,0 Sinh học 21,0 Khoa học đất 21,0 Khoa học môi trường 22,0 ĐH Sư phạm
(ĐH Thái Nguyên) Sư phạm Sinh học 17,0 Sư phạm Sinh - Hóa 17,0 Sư phạm Tâm lý giáo dục 14,0 ĐH Nông lâm
(ĐH Thái Nguyên) - Chăn nuôi thú y 14,0 - Thú y 14,0 - Lâm nghiệp 14,0 - Trồng trọt 14,0 - Khuyến nông 14,0 - Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 14,0 - Nông lâm kết hợp 14,0 - Khoa học môi trường 14,0 - Nuôi trồng thủy sản 14,0 - Hoa viên và cây cảnh 14,0 - Bảo quản và chế biến nông sản 14,0 - Công nghệ sinh học 14,0 - Quản lý tài nguyên rừng 14,0 - Công nghệ thực phẩm 14,0 - Địa chính môi trường 14,0 ĐH Công nghiệp Hà Nội Công nghệ hóa học 20,0 ĐH Hải Phòng Nông học 14,0 Nuôi trồng thủy sản 14,0 Chăn nuôi thú y 14,0 ĐH DL Hải Phòng Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm 15,0 Kỹ thuật môi trường 15,0 ĐH Hồng Đức SP sinh học 16,0 Chăn nuôi - thú y 15,0 Nuôi trồng thủy sản 14,0 Kỹ nghệ hoa viên 14,0 Trồng trọt 14,0 Lâm học 14,0 ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) Trồng trọt 14,0 Chăn nuôi - Thú y 14,0 Lâm nghiệp 14,0 ĐH Lâm nghiệp Lâm học 14.5 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 16 Lâm nghiệp xã hội 14 Lâm nghiệp đô thị 15.5 Nông lâm kết hợp 14 Khoa học môi trường 18 Công nghệ sinh học 18 Khuyến nông và phát triển nông thôn 14 ĐH Sư phạm Hà Nội Sinh học 16,0 SP Tâm lý giáo dục 16,5 Tâm lý học 15,5 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 SP Sinh 17,0 SP Kinh tế nông nghiệp - công nghiệp - kinh tế gia đình 15,0 Sinh học 16,0 ĐH Tây Bắc SP Sinh học 14 SP Sinh - Hóa 14.5 Lâm sinh 15,0 Chăn nuôi 14 Bảo vệ thực vật 14 Nông học 14 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 14 ĐH Vinh Cử nhân sinh 14,0 Cử nhân khoa học môi trường 17,0 Kỹ sưnuôi trồng thủy sản 16,5 Kỹ sưnông học 15,0 Kỹ sư khuyến nông và phát triển nông thôn 17,0 Kỹ sư hóa công nghệ thực phẩm 13,5 Viện ĐH Mở Công nghệ sinh học 17,0 ĐH Công nghệ Vạn Xuân Công nghệ sinh học 14,0 ĐH DL Đông Đô Công nghệ môi trường 14,0 ĐH DL Phương Đông Cấp thoát nước 14,0 Công nghệ sinh học 14,0 Công nghệ môi trường 14,0.
MAI NGUYÊN