(ĐSPL) - Khối H là một trong những môn năng khiếu, bao gồm ba môn: vẽ hình họa (người), vẽ trang trí màu, văn (đề khối C). Môn văn sẽ bám sát chương trình lớp 11 và 12.
Khối H là một khối thi dành đa số cho những thí sinh yêu nghệ thuật và lĩnh vực thiết kế. Bên cạnh những khối thi cơ bản như khối A, B, C, D,... Khối H cũng là một trong những khối đòi hỏi ở thí sinh sự rèn luyện lâu dài. Trong đó, môn vẽ là môn các bạn cần quan tâm hàng đầu.
Vậy nên bạn nào đã quyết định lựa chọn khối này thì bắt đầu ngay từ bây giờ tích cực rèn luyên, bạn cũng có thể tự luyện vẽ, nhưng tốt nhất nên đến các trung tâm luyện thi khối H uy tín, họ sẽ giúp bạn có cái nhìn chính xác hơn.
Những môn thi khối H gồm: Văn - Vẽ chì (chân dung tượng) - phối họa màu. Cùng tham khảo thông tin các ngành học và trường học có tuyển sinh khối H tại TP.HCM:
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
CKM. Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam | H | C210405 | Thiết kế nội thất | |
CM3. Trường Cao đẳng sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh | H | C140222 | Sư phạm Mĩ thuật | |
H | C210403 | Thiết kế Đồ hoạ (ngoài sư phạm) | ||
CVN. Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | H | C210402 | Thiết kế công nghiệp | |
H | C210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | C210301 | Nhiếp ảnh | ||
H | C140222 | Sư phạm Mĩ thuật | ||
H | C210103 | Hội hoạ | ||
CVS. Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn | H | C210104 | Thiết kế đồ họa | |
H | C210404 | Thiết kế thời trang | ||
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | H | D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
H | D210403 | Thiết kế đồ họa | ||
H | D210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | D210302 | Công nghệ điện ảnh - truyền hình | ||
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | H | D210405 | Thiết kế nội thất | |
H | D210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | C210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | C210405 | Thiết kế nội thất | ||
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | H | D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
H | C210402 | Thiết kế công nghiệp | ||
DTH. Trường Đại học Hoa Sen | H | D210404 | Thiết kế thời trang | |
H | D210403 | Thiết kế đồ họa | ||
H | D210405 | Thiết kế nội thất | ||
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng | H | D210403 | Thiết kế đồ họa | |
H | D210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | D210405 | Thiết kế nội thất | ||
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang | H | D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
H | D210403 | Thiết kế đồ họa | ||
H | D210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | D210405 | Thiết kế nội thất | ||
KTS. Trường Đại học Kiến Trúc TP HCM | H | D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
H | D210405 | Thiết kế Nội thất | ||
H | D210403 | Thiết kế đồ họa | ||
H | D210404 | Thiết kế thời trang | ||
H | D210405 | Thiết kế Nội thất | ||
H | D210403 | Thiết kế đồ họa | ||
MTS. Trường Đại học Mỹ Thuật TP HCM | H | C210103 | Hội hoạ | |
H | C210403 | Thiết kế đồ hoạ | ||
H | D210103 | Hội hoạ | ||
H | D210104 | Đồ hoạ | ||
H | D210105 | Điêu khắc | ||
H | D210403 | Thiết kế đồ họa | ||
H | D140222 | Sư phạm Mỹ thuật | ||
H | D210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | ||
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | H | D210403 | Thiết kế đồ họa | |
H | C210403 | Thiết kế đồ họa | ||
SGD. Trường Đại học Sài Gòn | H | D140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
SGD. Trường Đại học Sài Gòn | H | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | |
SPK. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM | H | D210404 | Thiết kế thời trang |