(ĐSPL) - Danh sách này gồm có các trường đại học và trường cao đẳng công lập, tư thục, dân lập và các trường thuộc khối quân đội và công an tại khu vực Hà Nội.
Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng (ĐH, CĐ) năm 2015 đang đến gần, nhưng người trong cuộc vẫn trong tâm trạng “đứng ngồi không yên”.
Dưới đây là danh sách các trường đại học và trường cao đẳng ở Hà Nội (xếp theo thứ tự ABC). Danh sách này gồm có các trường đại học và trường cao đẳng công lập, tư thục, dân lập và các trường thuộc khối quân đội và công an tại Hà Nội cho phụ huynh và thí sinh tham khảo:
Ngoài các trường công lập, Hà Nội có rất nhiều đại học dân lập và tư thục cho thí sinh lựa chọn. Ảnh minh họa
Tên chính thức | Chuyên ngành | Ngày thành lập | Địa bàn | Loại hình |
---|---|---|---|---|
1. Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Kinh tế, kinh doanh, quản trị | 1974 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
10. Trường Đại học Giao thông Vận tải | Giao thông | 24/03/1962 | Quận Đống Đa | Công lập |
11. Trường Đại học Hà Nội | Ngoại ngữ | 1959 | Quận Thanh Xuân | Công lập |
12. Trường Đại học Hòa Bình | Đa ngành | 28/02/2008 | Quận Thanh Xuân | Tư Thục |
13. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học Tự nhiên | 1945 | Quận Thanh Xuân | Công lập |
14. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học Xã hội | 1945 | Quận Thanh Xuân | Công lập |
15. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Kiến trúc | 17/9/1969 | Quận Hà Đông | Công lập |
16. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Đa ngành | 6/1996 | Quận Hai Bà Trưng | Tư thục |
17. Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Kinh tế | 1974 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
18. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | Kinh tế - Kỹ thuật | 11/9/2007 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập |
19. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Kinh tế | 25/11/1956 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập |
2. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Đa ngành kỹ thuật | 15/10/1956 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập |
20. Trường Đại học Lao động - Xã hội | Kinh tế lao động | 31/1/2005 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
21. Trường Đại học Luật Hà Nội | Luật | 10/11/1979 | Quận Đống Đa | Công lập |
22. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | Lâm nghiệp | 1956 | Huyện Chương Mỹ | Công lập |
23. Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Mỏ & địa chất | 1966 | Huyện Từ Liêm | Công lập |
24. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội | Mỹ thuật | Quận Đống Đa | Công lập | |
25. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Mỹ thuật | 27/10/1924 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập |
26. Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Ngoại ngữ | 1955 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
27. Trường Đại học Ngoại thương | Kinh tế đối ngoại | 15/10/1960 | Quận Đống Đa | Công lập |
28. Trường Đại học Nguyễn Trãi | Đa ngành | 05/02/2008 | Quận Ba Đình | Tư thục |
29. Đại học Quốc gia Hà Nội | Đa ngành tổng hợp | 1945 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
3. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Đa ngành Kỹ thuật | 10/8/1898 | Quận Bắc Từ Liêm,Phủ Lý | Công lập |
30. Trường Đại học Phương Đông | Đa ngành | 1994 | Quận Cầu Giấy | Tư thục |
31. Trường Đại học Răng Hàm Mặt | Y khoa răng hàm mặt | 15/10/2002 | Quận Hoàn Kiếm | Công lập |
32. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | Nghệ thuật | 17/12/1980 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
33. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Sư phạm | 1951 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
34. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | TDTT | 5/5/2003 | Huyện Chương Mỹ | Công lập |
35. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương | Nghệ Thuật | 1970 | Quận Thanh Xuân | Công lập |
36. Trường Đại học Thành Đô | Đa ngành | 27/5/2009 | Huyện Hoài Đức | Tư thục |
37. Trường Đại học Thành Tây | Đa ngành | 10/10/2007 | Quận Hà Đông | Tư thục |
38. Trường Đại học Thủy lợi | Thủy Lợi | 1959 | Quận Đống Đa | Công lập |
39. Trường Đại học Thương mại | Kinh tế | 1960 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
4. Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ | 15/5/2004 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
40. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Đa ngành | 26/3/1959 | Quận Đống Đa | Công lập |
41. Trường Đại học Xây dựng | Xây dựng | 8/8/1966 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập |
42. Trường Đại học Y Hà Nội | Y khoa | 1902 | Quận Đống Đa | Công lập |
43. Trường Đại học Y tế Công cộng | Y khoa | 26/4/2001 | Quận Ba Đình | Công lập |
44. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Âm nhạc | 1982 | Quận Đống Đa | Công lập |
45. Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Văn hoá, Báo chí và Truyền thông | 16/1/1962 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
46. Học viện Biên phòng | Biên phòng | 20/5/1963 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
47. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Kĩ thuật, Công nghệ | 1997 | Quận Hà Đông | Công lập |
48. Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Chính trị - Hành chính | 1945 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
49. Học viện Hành chính (trực thuộc Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh) | Khoa học Hành chính | 29/5/1959 | Quận Đống Đa | Công lập |
5. Trường Đại học Thăng Long | Đa ngành | 1988 | Quận Thanh Xuân | Tư thục |
50. Học viện Kỹ thuật Mật mã | Mật mã | 17/02/1995 | Huyện Thanh Trì | Công lập |
51. Học viện Kỹ thuật Quân sự | Kỹ thuật Quân sự | 28/10/1966 | Quận Cầu Giấy | Đại học Quân sự |
52. Học viện Ngân hàng | Kinh tế ngân hàng | 1961 | Quận Đống Đa | Công lập |
53. Học viện Ngoại giao | Quan hệ Quốc tế, Luật QT, Kinh tế QT, Ngoại ngữ QHQT | 17/6/1959 | Quận Đống Đa | Công lập |
54. Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đa ngành | 1956 | Huyện Gia Lâm | Công lập |
55. Học viện Quản lý Giáo dục | Quản lý giáo dục | 2006 | Quận Thanh Xuân | Công lập |
56. Học viện Tài chính | Tài chính | 1963 | Huyện Từ Liêm | Công lập |
57. Học viện Quân y | Y khoa | 1949 | Quận Hà Đông | Đại học quân sự |
58. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | Y khoa | 02/02/2005 | Quận Hà Đông | Công lập |
59. Viện Đại học Mở Hà Nội | Đa ngành | 1993 | Quận Hai Bà trưng | Công lập |
6. Trường Đại học Dược Hà Nội | Dược | 29/9/1961 | Quận Hoàn Kiếm | Công lập |
60. Học viện An ninh Nhân dân | Cảnh sát | 25/6/1946 | Quận Hà Đông | Đại học Công an |
61. Học viện Cảnh sát Nhân dân | Cảnh sát | 15/5/1968 | Huyện Từ Liêm | Đại học Công an |
62. Học viện Phòng không - Không quân | Không quân | 16/07/1964 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
63. Trường Sĩ quan Đặc công | Đặc công | 20/7/1967 | Huyện Chương Mỹ | Đại học Quân sự |
64. Trường Sĩ quan Pháo binh | Pháo binh | 18/2/1957 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
65. Trường Sĩ quan Phòng hóa | Phòng hóa | 21/9/1976 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
66. Trường Sĩ quan Lục quân 1 | Lục quân | 15/4/1945 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
67. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Tài nguyên, môi trường | 23/3/2010 | Huyện Từ Liêm | Công lập |
68. Trường Đại học FPT | Kĩ sư CNTT, QTKD & Tài chính ngân hàng | 2006 | Quận Cầu Giấy | Tư thục |
69. Trường Đại học Công đoàn | Đa ngành quản trị - kinh tế - dịch vụ | 15/5/1946 | Quận Đống Đa | Công lập |
7. Trường Đại học Đại Nam | Đa ngành | 14/11/2007 | Quận Hà Đông | Tư thục |
8. Trường Đại học Điện lực | Kỹ thuật Điện | 2006 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
9. Trường Đại học Dân lập Đông Đô | Đa ngành | 1994 | Quận Hoàn Kiếm | Tư thục |
MINH SANG (Tổng hợp)