Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
1 | C340101 | Quản trị doanh nghiệp | 12 | ||
2 | C340101 | Quản trị du lịch khách sạn | 12 | ||
3 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 | ||
4 | C340301 | Kế toán doanh nghiệp | 12 | ||
5 | C480201 | Công nghệ phần mềm | 12 | ||
6 | C480201 | Thương mại điện tử | 12 | ||
7 | C480201 | Quản trị an ninh mạng | 12 | ||
8 | C510102 | Xây dựng công trình điện | 12 | ||
9 | C510102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 12 | ||
10 | C510102 | Quản lý dự án và đầu tư xây dựng | 12 | ||
11 | C510201 | Công nghệ chế tạo máy | 12 | ||
12 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 12 | ||
13 | C510301 | Hệ thống điện | 13.75 | ||
14 | C510301 | Nhiệt điện | 12 | ||
15 | C510301 | Điện lạnh | 12 | ||
16 | C510301 | Điện công nghiệp và dân dụng | 12 | ||
17 | C510301 | Thủy điện | 12 | ||
18 | C510301 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 12 | ||
19 | C510301 | Năng lượng tái tạo | 12 | ||
20 | C510302 | Điện tử viễn thông | 12 | ||
21 | C510303 | Công nghệ tự động | 12 | ||
22 | C510303 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 12 | ||
23 | C510601 | Quản lý năng lượng | 12 | ||
24 | C510601 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 12 | ||
25 | D340101 | Quản trị doanh nghiệp | 16 | ||
26 | D340101 | Quản trị du lịch khách sạn | 16 | ||
27 | D340101 | Quản trị doanh nghiệp \_CLC | 16 | ||
28 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 16 | ||
29 | D340201 | Tài chính ngân hàng\_CLC | 16 | ||
30 | D340301 | Kế toán doanh nghiệp | 16 | ||
31 | D340301 | Kế toán tài chính và kiểm soát | 16 | ||
32 | D340301 | Kế toán doanh nghiệp\_CLC | 16 | ||
33 | D480201 | Công nghệ phân mềm | 19.75 | ||
34 | D480201 | Thương mại điện tử | 16 | ||
35 | D480201 | Quản trị an ninh mạng | 16 | ||
36 | D510102 | Xây dựng công trình điện | 16 | ||
37 | D510102 | Xây dựng dân dựng và công nghiệp | 16 | ||
38 | D510102 | Quản lý dự án và đầu tư xây dựng | 16 | ||
39 | D510201 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | ||
40 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.75 | ||
41 | D510301 | Hệ thống điện | 21.25 | ||
42 | D510301 | Nhiệt điện | 17.75 | ||
43 | D510301 | Điện lạnh | 16 | ||
44 | D510301 | Điện công nghiệp và dân dụng | 19.5 | ||
45 | D510301 | Điện hạt nhân | 16 | ||
46 | D510301 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 16 | ||
47 | D510301 | Năng lượng tái tạo | 16 | ||
48 | D510301 | Hệ thống điện\_Chất lượng cao | 22 | ||
49 | D510301 | Điện công nghiệp và dân dụng \_ CLC | 16 | ||
50 | D510302 | Điện tử viễn thông | 16 | ||
51 | D510302 | Kỹ thuật điện tử | 16 | ||
52 | D510302 | Thiết bị điện tử y tế | 16 | ||
53 | D510302 | Điện tử viễn thông\_CLC | 16 | ||
54 | D510303 | Công nghệ tự động | 16 | ||
55 | D510303 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 20.25 | ||
56 | D510303 | Công nghệ tự động\_CLC | 16 | ||
57 | D510303 | Công nghệ tự động\_Liên thông | 18.5 | ||
58 | D510601 | Quản lý năng lượng | 16 | ||
59 | D510601 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 16 | ||
60 | D510601 | Quản lý năng lượng \_CLC | 16 |