(ĐSPL) - Đại học Thái Nguyên đã có quyết định về điểm trúng tuyển đợt 1 đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Theo đó, điểm chuẩn Đại học Thái Nguyên các ngành cụ thể của các trường trực thuộc như sau:
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE |
|
|
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế;Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công) |
| D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản) |
| D340101 | 15.00 | |
Marketing (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing;Quản trị Truyền thông Marketing) |
| D340115 | 15.00 | |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) |
| D340103 | 15.00 | |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Kiểm toán) |
| D340301 | 16.00 | |
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) |
| D340201 | 15.00 | |
Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) |
| D380107 | 17.00 |
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành |
| Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK |
|
|
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép) |
| D520103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 16.00 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
| D905218 | 16.00 | |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử(Chuyên ngành : Cơ điện tử) |
| D520114 | 17.00 | |
Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu) |
| D520309 | 15.00 | |
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
| D520201 | 17.00 | |
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) |
| D905228 | 16.00 | |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
| D520207 | 15.00 | |
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
| D520214 | 15.00 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
| D520216 | 16.00 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng(chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| D580201 | 15.00 | |
Công nghệ chế tạo máy(Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) |
| D510202 | 15.00 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
| D510301 | 15.00 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô(Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) |
| D510205 | 15.00 | |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin) |
| D140214 | 15.00 | |
Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
| D510604 | 15.00 | |
Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) |
| D510601 | 15.00 | |
Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường) |
| D520320 | 15.00 | |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ) |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 |
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành |
| Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN |
|
|
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) |
| D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Phát triển nông thôn |
| D620116 | 15.00 | |
Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | 15.00 | |
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) |
| D540101 | 15.00 | |
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) |
| D620211 | 15.00 | |
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) |
| D620105 | 15.00 | |
Thú y (gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) |
| D640101 | 15.00 | |
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) |
| D620201 | 15.00 | |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) |
| D620110 | 15.00 | |
Khuyến nông |
| D620102 | 15.00 | |
Khoa học môi trường |
| D440301 | 15.00 | |
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
| D904429 | 15.00 | |
Nuôi trồng thuỷ sản |
| D620301 | 15.00 | |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan;Hoa viên cây cảnh) |
| D620113 | 15.00 | |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | 15.00 | |
Công nghệ sau thu hoạch(chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) |
| D540104 | 15.00 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) |
| D850101 | 15.00 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên(chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) |
| D850102 | 15.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DTS |
|
| Điểm trúng tuyển |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Giáo dục học (chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục) |
| D140101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 17.75 |
Giáo dục Mầm non |
| D140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (M00) | Thông báo sau |
Giáo dục Tiểu học (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh) |
| D140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 21.25 |
Giáo dục Chính trị |
| D140205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) | 19.00 |
Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất) |
| D140206 | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) | Thông báo sau |
Sư phạm Toán học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin) |
| D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 21.25 |
Sư phạm Tin học |
| D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 17.25 |
Sư phạm Vật lí |
| D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 20.25 |
Sư phạm Hoá học |
| D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 20.25 |
Sư phạm Sinh học (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá) |
| D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); | 18.75 |
Sư phạm Ngữ Văn (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa) |
| D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 20.75 |
Sư phạm Lịch Sử |
| D140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) | 20.00 |
Sư phạm Địa lí |
| D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 20.75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 26.25 (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | DTY |
|
| Điểm trúng tuyển |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Y đa khoa |
| D720101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 25.50 |
Dược học |
| D720401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 25.00 |
Răng hàm mặt |
| D720601 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 25.00 |
Y học dự phòng |
| D720302 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 23.75 |
Điều dưỡng |
| D720501 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 23.50 |
Hệ Cao Đẳng |
|
|
|
|
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
| C720332 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 12.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ |
|
|
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Toán học |
| D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) |
| D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Vật lí học |
| D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Hóa học |
| D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Hóa Dược |
| D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
| D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Khoa học môi trường |
| D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
| D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 |
Sinh học |
| D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 15.00 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 15.00 |
Văn học |
| D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
Lịch sử |
| D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
Báo chí |
| D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
Du lịch học |
| D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
Địa lý tự nhiên |
| D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
Khoa học thư viện |
| D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 |
Khoa học quản lý |
| D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 |
Công tác xã hội |
| D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 |
Luật |
| D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 17.00 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường đều là 15 điểm.
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF |
|
| Điểm trúng tuyển |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học) |
| D140231 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH(D01) | 19.25 (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh) |
| D220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
Sư phạm tiếng Trung Quốc(gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh) |
| D140234 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh) |
| D140232 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (D02) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh) |
| D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh) |
| D220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP(D03) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
Hệ Cao Đẳng |
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh) |
| C140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04) | 12.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) |
Khoa Quốc tế công bố điểm chuẩn các ngành là 15 điểm. Trường cao đẳng Kinh tế - Mỹ thuật thông báo điểm chuẩn là 12 điểm cho tất cả các ngành.
AN LÊ (tổng hợp)
[mecloud]bsseMA4zCE[/mecloud]