+Aa-
    Zalo

    Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn chính thức 2015

    • DSPL

    (ĐS&PL) - (ĐSPL) – Ngày 23/8, hội đồng tuyển sinh trường đại học Sài Gòn vừa có thông báo chính thức về mức điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển NV1 năm 2015

    (ĐSPL) – Ngày 23/8, hội đồng tuyển sinh trường đại học Sài Gòn vừa có thông báo chính thức về mức điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 2015.

    Theo đó, điểm trúng tuyển NV1 vào các ngành đại học, cao đẳng chính quy năm 2015 như sau:

    STT

    Ngành

    Tổ hợp môn xét tuyển

    Môn chính

    Mã ngành

    Điểm
    trúng tuyển

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

     

     

    Khối ngành ngoài sư phạm:

     

     

     

     

    1

    Việt Nam học

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

     

    D220113A

    21,25

     

    (CN Văn hóa - Du lịch)

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

     

    D220113B

    18,75

    2

    Ngôn ngữ Anh
    (CN Thương mại và Du lịch)

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    D220201A

    30,25

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    D220201B

    28,25

    3

    Quốc tế học

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    D220212A

    26,50

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    D220212B

    24,58

    4

    Tâm lí học

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    D310401A

    19,75

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

     

    D310401B

    18,25

    5

    Khoa học thư viện

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    D320202A

    17,25

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    D320202B

    17,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Địa lí

     

    D320202C

    19,75

    6

    Quản trị kinh doanh

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Toán

    D340101A

    27,00

     

     

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

    Toán

    D340101B

    28,50

    7

    Tài chính - Ngân hàng

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Toán

    D340201A

    25,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

    Toán

    D340201B

    27,50

    8

    Kế toán

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Toán

    D340301A

    26,25

     

     

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

    Toán

    D340301B

    28,00

    9

    Quản trị văn phòng

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    D340406A

    19,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    D340406B

    20,25

     

     

    Ngữ văn, Toán, Địa lí

     

    D340406C

    22,25

    10

    Luật

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Ngữ văn

    D380101A

    28,25

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

    Ngữ văn

    D380101B

    28,25

    11

    Khoa học môi trường

    Toán, Vật lí, Hóa học

     

    D440301A

    21,00

     

     

    Toán, Hóa học, Tiếng Anh

     

    D440301B

    18,50

     

     

    Toán, Hóa học, Sinh học

     

    D440301C

    20,00

    12

    Toán ứng dụng

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Toán

    D460112A

    28,50

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    Toán

    D460112B

    25,75

    13

    Công nghệ thông tin

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Toán

    D480201A

    28,83

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    Toán

    D480201B

    27,58

    14

    Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

    Toán, Vật lí, Hóa học

     

    D510301A

    20,50

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

     

    D510301B

    18,25

    15

    Công nghệ kĩ thuật điện tử,

    Toán, Vật lí, Hóa học

     

    D510302A

    20,75

     

    truyền thông

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

     

    D510302B

    19,00

    16

    Công nghệ kĩ thuật môi trường

    Toán, Vật lí, Hóa học

     

    D510406A

    20,25

     

     

    Toán, Hóa học, Tiếng Anh

     

    D510406B

    18,25

     

     

    Toán, Hóa học, Sinh học

     

    D510406C

    19,50

    17

    Kĩ thuật điện, điện tử

    Toán, Vật lí, Hóa học

     

    D520201A

    19,50

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

     

    D520201B

    18,25

    18

    Kĩ thuật điện tử, truyền thông

    Toán, Vật lí, Hóa học

     

    D520207A

    19,00

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

     

    D520207B

    18,25

    :

     Khối ngành sư phạm

     

     

     

     

    19

    Quản lý giáo dục

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    D140114A

    19,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    D140114B

    19,75

     

     

    Ngữ văn, Toán, Địa lí

     

    D140114C

    20,75

    20

    Giáo dục Mầm non

    Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

    Kể chuyện -
    Đọc diễn cảm

    D140201A

    31,50

     

     

    Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

    Kể chuyện -
    Đọc diễn cảm

    D140201B

    28,75

     

     

    Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

    Kể chuyện -
    Đọc diễn cảm

    D140201C

    28,83

    21

    Giáo dục Tiểu học

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    D140202A

    21,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    D140202B

    21,75

     

     

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

     

    D140202C

    21,75

    22

    Giáo dục chính trị

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    D140205A

    19,00

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    D140205B

    19,00

    23

    Sư phạm Toán học

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Toán

    D140209A

    33,00

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    Toán

    D140209B

    31,50

    24

    Sư phạm Vật lí

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Vật lí

    D140211

    31,75

    25

    Sư phạm Hóa học

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Hóa học

    D140212

    32,25

    26

    Sư phạm Sinh học

    Toán, Hóa học, Sinh học

    Sinh học

    D140213

    29,25

    27

    Sư phạm Ngữ văn

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    Ngữ văn

    D140217A

    31,00

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Ngữ văn

    D140217B

    28,67

    28

    Sư phạm Lịch sử

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    Lịch sử

    D140218A

    29,92

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Lịch sử

    D140218B

    28,00

    29

    Sư phạm Địa lí

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    Địa lí

    D140219A

    30,67

     

     

    Ngữ văn, Toán, Địa lí

    Địa lí

    D140219B

    31,00

     

     

    Toán, Địa lí, Tiếng Anh

    Địa lí

    D140219C

    30,33

    30

    Sư phạm Âm nhạc

    Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

    Hát - Xướng âm,
    Thẩm âm 

    D140221A

    32,00

     

     

    Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

    Hát - Xướng âm,
    Thẩm âm - Tiết tấu

    D140221B

    32.00

    31

    Sư phạm Mĩ thuật

    Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

    Hình họa,
    Trang trí

    D140222A

    26,50

     

     

    Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

    Hình họa,
    Trang trí

    D140222B

    26.50

    32

    Sư phạm Tiếng Anh

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    D140231A

    31,75

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    D140231B

    29,00

    Các ngành đào tạo cao đẳng:

     

     

     

     

    Khối ngành sư phạm:

     

     

     

     

    33

    Giáo dục Mầm non

    Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

    Kể chuyện -
    Đọc diễn cảm

    C140201A

    30,25

     

     

    Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

    Kể chuyện -
    Đọc diễn cảm

    C140201B

    27,75

     

     

    Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

    Kể chuyện -
    Đọc diễn cảm

    C140201C

    27,33

    34

    Giáo dục Tiểu học

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    C140202A

    20,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    C140202B

    21,00

     

     

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

     

    C140202C

    21,25

    35

    Giáo dục Công dân

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    C140204A

    18,00

     

     

    Ngữ văn, Toán, Lịch sử

     

    C140204B

    18,75

    36

    Sư phạm Toán học

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Toán

    C140209A

    31,25

     

     

    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

    Toán

    C140209B

    29,25

    37

    Sư phạm Vật lí

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Vật lí

    C140211

    29,50

    38

    Sư phạm Hóa học

    Toán, Vật lí, Hóa học

    Hóa học

    C140212

    30,25

    39

    Sư phạm Sinh học

    Toán, Hóa học, Sinh học

    Sinh học

    C140213

    27,17

    40

    Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    C140214A

    16,25

     

     

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

     

    C140214B

    18,75

     

     

    Ngữ văn, Toán, Hóa học

     

    C140214C

    18,75

     

     

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

     

    C140214D

    17,50

    41

    Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    C140215A

    15,75

     

     

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

     

    C140215B

    18,50

     

     

    Ngữ văn, Toán, Hóa học

     

    C140215C

    18,50

     

     

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

     

    C140215D

    18,50

    42

    Sư phạm Kinh tế Gia đình

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

     

    C140216A

    16,75

     

     

    Ngữ văn, Toán, Vật lí

     

    C140216B

    19,00

     

     

    Ngữ văn, Toán, Hóa học

     

    C140216C

    19,00

     

     

    Toán, Sinh học, Ngữ văn

     

    C140216D

    19,00

    43

    Sư phạm Ngữ văn

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    Ngữ văn

    C140217A

    29,00

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Ngữ văn

    C140217B

    25,75

    44

    Sư phạm Lịch sử

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    Lịch sử

    C140218A

    27,25

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Lịch sử

    C140218B

    25,17

    45

    Sư phạm Địa lí

    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

    Địa lí

    C140219A

    28,25

     

     

    Ngữ văn, Toán, Địa lí

    Địa lí

    C140219B

    29,00

     

     

    Toán, Địa lí, Tiếng Anh

    Địa lí

    C140219C

    26,00

    46

    Sư phạm Tiếng Anh

    Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    C140231A

    29,00

     

     

    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    Tiếng Anh

    C140231B

    26,50

    Theo quy định mà nhà trường đưa ra trước đó, tổng điểm tối thiểu để nộp hồ sơ vào đại học là 16,0 điểm, vào cao đẳng là 13,0 điểm đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi. 

    Trường Đại học Sài Gòn

    Năm 2015, Trường Đai học Sài Gòn tuyển 3550 chỉ tiêu cho hệ đào tạo Đại học và 450 chỉ tiêu cho hệ đào tạo Cao đẳng.

    Hội đồng tuyển sinh của trường cũng cho biết, điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Đối với mỗi khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên, điểm trúng tuyển cũng được áp dụng mức điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.

    Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa hai khu vực là 0,5 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh trong kỳ thi THPT Quốc gia khi chưa nhân hệ số không được thấp hơn điểm sàn và không có môn nào bị điểm không.

    Thí sinh trúng tuyển vào hệ đào tạo đại học, cao đẳng sẽ làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Sài Gòn vào 7h30 các ngày từ 7/9/2015 đến 17h30 ngày 12/9/2015.

    HẠNH VŨ (Tổng hợp)

     Xem thêm video: 

    [mecloud]KH7J4HJJd9[/mecloud]

    Link bài gốcLấy link
    https://doisongphapluat.nguoiduatin.vn/dspl/dai-hoc-sai-gon-cong-bo-diem-chuan-chinh-thuc-2015-a107551.html
    Zalo

    Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên.

    Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.

    Đã tặng:
    Tặng quà tác giả
    BÌNH LUẬN
    Bình luận sẽ được xét duyệt trước khi đăng. Xin vui lòng gõ tiếng Việt có dấu.