(ĐSPL) - V?ệc xuất hành vào ngày nào, g?ờ nào trong năm G?áp Ngọ 2014 để mang lạ? may mắn, tà? lộc, phát đạt… cho cả năm sẽ ảnh hưởng đến cả năm của bạn.
Theo quan n?ệm của ngườ? phương Đông, xuất hành được h?ểu là v?ệc lựa chọn ngày tốt, g?ờ tốt để bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu đ? ra khỏ? nhà vào dịp đầu năm mớ? nhằm cầu mong một năm mớ? bình an, mạnh khỏe, vạn sự như ý…
Sau đây sẽ là một số gợ? ý cho bạn trong v?ệc chọn ngày, g?ờ xuất hành tốt nhất trong dịp đầu năm G?áp Ngọ 2014.
Ngày mùng 1 Tết (tức thứ 6, ngày 31/1, ngày Nhâm Dần): Là ngày tốt đẹp, có thể xuất hành, mở hàng nhưng không lợ? cho v?ệc đ? lễ.
Hướng tốt: Nên chọn các hướng chính Đông, hướng Tây, Bắc, chính Nam. Tránh hướng Đông Nam vì đây là hướng tử môn.
G?ờ tốt: Nên chọn g?ờ Sửu từ 1 - 3 g?ờ sáng. Nếu a? muốn cầu quan tước thì đ? g?ờ Mão từ 5 - 7 g?ờ vì có Quý nhân, thượng cát. Ngoà? ra, có thể xuất hành vào g?ờ Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Ngọ cũng đều tốt cả. Không nên xuất hành vào các g?ờ Mù?, Thân, Hợ?, Dần, Mão vì dễ xảy ra những chuyện không hay, ta? nạn...
Những tuổ? kỵ dùng: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.
Ngày mùng 2 Tết (tức thứ 7, ngày 1/2, ngày Bính Dần): Rất lợ? cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đ? lễ chùa, hộ? họp.
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phía Đông Nam, cầu tà? đ? về phương Bắc
G?ờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mù?, Tuất.
Những tuổ? kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đ?nh, Bính.
Ngày mùng 3 Tết (tức chủ nhật, ngày 2/2, ngày G?áp Thìn): Nên đ? lễ chùa, thăm hỏ? họ hàng gần, hộ? họp, vu? chơ?. Không nên kha? trương hoặc làm v?ệc đạ? sự.
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phía Đông Bắc, cầu tà? đ? về phương chính Nam.
G?ờ tốt: Tý, Mão, Mù?.
Những tuổ? kỵ dùng: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đ?nh.
Ngày mùng 4 Tết (tức thứ 2, ngày 3/2, ngày Ất Tỵ): Nên đ? thăm hỏ? họ hàng, lễ chùa, hộ? họp vu? chơ?.
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phía Tây Bắc, cầu tà? đ? vềTây Nam
G?ờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.
Những tuổ? kỵ dùng: G?áp, Thìn, Mù?, Kỷ, Mậu.
Ngày mùng 5 Tết (tức thứ 3, ngày 4/2, ngày Bính Ngọ): Hạn chế làm những v?ệc đạ? sự. Nên đ? chơ?, lễ chùa.
Hướng tốt: Cầu duyên và cầu tà? đ? về phía Tây Nam
G?ờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mù?, Tuất, Hợ?.
Những tuổ? kỵ dùng: G?áp, Ất, Tỵ, Hợ?, Mậu, Kỷ.
Ngày mùng 6 Tết (tức thứ 4, ngày 5/2, ngày Đ?nh Mù?): Nên kha? trương, xuất hành, mở kho, đ? lễ chùa, hộ? họp, thăm hỏ? họ hàng, cầu tự, nhập học...
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phía chính Nam, cầu tà? đ? về chính Tây
G?ờ tốt: Sửu, Mão, Mù?, Thân.
Những tuổ? kỵ dùng: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.
Ngày mùng 7 Tết (tức thứ 5, ngày 6/2, ngày Mậu Thân): Rất xấu, không nên làm v?ệc lớn mà nên đ? lễ chùa, thăm hỏ? làng xóm, họ hàng gần nhà.
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phía Đông Nam, cầu tà? đ? về phía Tây Bắc.
G?ờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợ?.
Những tuổ? kỵ dùng: Bính, Đ?nh, Sửu, Mù?, Canh, Tân.
Mùng 8 Tết (tức thứ 6, ngày 7/2, ngày Kỷ Dậu): Ngày không cát hung, không lợ? xuất hành, đ? lễ, nên đ? thăm hỏ? họ hàng, hộ? họp vu? chơ?.
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về Đông Bắc, cầu tà? thì đ? về phương Đông Nam
G?ờ tốt: Sửu, Thìn, Mù?, Tuất.
Những tuổ? kỵ dùng: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.
Mùng 9 Tết (tức thứ 7, ngày 8/2, ngày Canh Tuất ): Không lợ? xuất hành, nên đ? thăm hỏ? họ hàng gần, lễ chùa, hộ? họp vu? chơ?,…
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phương Tây Bắc, cầu tà? đ? về phương Đông Nam.
G?ờ tốt: Mão, Mù?, Hợ?.
Những tuổ? kỵ dùng: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý,Nhâm, Quý.
Mùng 10 Tết (tức chủ nhật, ngày 9/2, ngày Tân Hợ? ) Ngày tốt, có thể kha? trương cửa hàng, cướ? hỏ?, đ? thăm hỏ? họ hàng, lễ chùa, hộ? họp vu? chơ?,…
Hướng tốt: Cầu duyên đ? về phương Tây Nam, cầu tà? đ? về chính Đông
G?ờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợ?.
Những tuổ? kỵ dùng: Canh, Thìn, Tuất, G?áp, Ất.
Tuy nh?ên, để đem lạ? may mắn, bình an, thịnh vượng cho cả năm thì ngoà? v?ệc chọn g?ờ, ngày tốt và hướng xuất hành còn phả? chọn ngườ? hợp tuổ? vớ? g?a chủ, tử tế, đàng hoàng, phúc đức, thông m?nh để xông nhà đất hoặc kha? trương cửa hàng…
M?nh G?anh