Những trường đại học top đầu điểm chuẩn khối A từ 20 đến 25 điểm
STT | Tên trường | Tên ngành | Tổ hợp môn |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Kỹ thuật Sinh học, Kỹ thuật Thực phẩm, Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Giáo dục, Quản lý năng lượng, Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Hạt nhân,... | A00; A01; A02 |
2 | Trường Đại học Thương Mại | Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn | A00; A01 |
3 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | Hóa học, Sinh học, Công nghệ Sinh học, Vật lý Y khoa, Công nghệ Vật liệu, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02 |
4 | Học viện Ngân hàng | Quản trị du lịch, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing số, Kinh doanh quốc tế, Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A00; A01 |
5 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thiết kế thời trang, Kinh tế đầu tư, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Robot và trí tuệ nhân tạo,... | A00; A01 |
6 | Học viện Bưu chính viễn thông | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Công nghệ thông tin | A00; A01 |
7 | Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Bắc) | Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Toán ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật xây dựng,... | A00; A01 |
8 | Trường Đại học Điện lực | Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá,... | A00; A01 |
9 | Đại học Vinh | Quản lý giáo dục, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học,... | A00; A01; A02 |
10 | Trường Đại học Kinh tế (Đại học Huế) | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Marketing,Quản trị kinh doanh | A00; A01 |
11 | Trường Đại học Sư phạm (Đại học Huế) | Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01 |
12 | Trường Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | Kinh tế, Thống kê kinh tế, Quản lý nhà nước, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật,... | A00; A01 |
13 | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Công nghệ sinh học, Công nghệ chế tạo máy, Quản lý công nghiệp, Công nghệ dầu khí và khai thác dầu, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật hóa học | A00; A01 |
14 | Trường Đại học Nha Trang | Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Khoa học hàng hải, Kỹ thuật ô tô | A00; A01 |
15 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế, Luật kinh tế, Công nghệ tài chính,... | A00; A01 |
16 | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Dược học | A00; A01 |
17 | Trường Đại học Kinh tế Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) | Kinh tế, Toán Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật | A00; A01 |
18 | Trường Đại học Ngoại ngữ -Tin học TP.HCM | Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quạn hệ quốc tế, Quan hệ công chúng,... | A01 |
19 | Trường Đại học Cần Thơ | Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Sư phạm Tin học, Giáo dục Tiểu học,... | A00; A01 |
20 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | Y khoa, Dược học | A00; A02 |
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của một số trường đại học khác có mức điểm chuẩn khối A dao động từ 20 - 25 như: trường Đại học Mỏ - Địa chất, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, trường Đại học Sư phạm (Đại học Huế), trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, Đại học Kinh tế TP.HCM.
Những trường đại học xét khối A điểm chuẩn dưới 20 điểm
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Tên ngành |
1 | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 19 - 20 điểm | Tài chính Ngân hàng, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế, Luật kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử,... |
2 | Trường Đại học Mở Hà Nội | 17,25 điểm | Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, |
3 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 17,5 - 20 điểm | Công nghệ dệt may, Công nghệ thực phẩm, Ngôn ngữ Anh, Marketing, Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm,... |
4 | Trường Đại học Mỏ Địa chất | 15 - 20 điểm | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Hóa dược, Kỹ Thuật Mỏ, Kỹ thuật Địa vật lý,Địa chất học, Đá quý và đá mỹ nghệ,... |
5 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 15 - 18,5 điểm | Công nghệ thông tin, Công tác xã hội, Giới và Phát triển |
6 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 19 - 20 điểm | Năng lượng tái tạo, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, Kỹ thuật sản xuất thông minh, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Hóa dược |
7 | Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) | 15 - 19 điểm | Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật Hoá học, Quản lý tài nguyên và môi trường |
8 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 16 điểm | Luật, Kế toán, Thú y, Chính trị học,Công nghệ thông tin,Kỹ thuật xây dựng, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh,... |
9 | Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) | 15,5 - 17,5 điểm | Triết học, Công nghệ sinh học, Hóa học, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật phần mềm,... |
10 | Trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 15,35 - 17,8 điểm | Hóa học, Vật lý kỹ thuật |
11 | Trường Đại học Nha Trang | 16 - 20 điểm | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Khoa học thủy sản, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật tàu thủy, Khoa học hàng hải,... |
12 | Trường Đại học Kinh tế (Đại học Huế) | 17 - 19 điểm | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Kiểm toán, Kế toán, Quản trị nhân lực, Tài chính - Ngân hàng, Thương mại điện tử,... |
13 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 15,5 - 20 điểm | Công nghệ Sinh học, Hóa học, Công nghệ Thông tin, Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng, Kỹ thuật Phần mềm,... |
14 | Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | 16 - 20 điểm | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Luật, Quản trị nhân lực, Kiểm toán, Kế toán, Marketing, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh,... |
15 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM | 15 - 20 điểm | Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Luật, Quản trị khách sạn, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ công chúng,... |
16 | Trường Đại học Văn Lang | 16,5 - 19,5 điểm | Quản trị khách sạn, Bảo hộ lao động, Quản lý xây dựng, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Khoa học dữ liệu, Luật kinh tế,... |
17 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 15 - 19 điểm | Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Thương mại điện tử, Bất động sản, Quản lí công nghiệp, Dược học,... |
18 | Trường Đại học Cần Thơ | 15 - 20 điểm | Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Khoa học môi trường, Chăn nuôi, Quản lý thủy sản,... |
Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của một số trường đại học khác có mức điểm chuẩn khối A thấp như: trường Đại học Giao thông vận tải, trường Đại học Vinh, trường Đại học Xây dựng miền Trung, trường Đại học Hoa Sen, trường Đại học Công nghệ TP.HCM.
Thùy Dung(T/h)