Toyota là hãng xe Nhật Bản, nổi tiếng với sự bền bỉ và ăn sâu vào tiềm thức của nhiều người Việt Nam. Toyota cũng là hãng xe nhiều năm thống lĩnh thị trường xe Việt trước khi bị Hyundai bám đuổi 1-2 năm gần đây.
Năm 1867, Công ty đa quốc gia Toyota được thành lập tại Nhật Bản. Đến năm 1934, mẫu ô tô đầu tiên của đơn vị này chính thức ra mắt, tạo tiền đề trở thành thương hiệu ô tô nổi tiếng toàn cầu.
Tháng 9/1995, Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập, từ đây những chiếc ô tô thuộc thương hiệu Toyota chính thức bước vào thị trường Việt Nam. Công ty là liên doanh giữa Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%).
Toyota nhanh chóng gặt được thành công vang dội trên dải đất hình chữ S khi liên tục trở thành thương hiệu ô tô bán chạy nhất thị trường qua nhiều năm. Chuỗi sản phẩm của Toyota dải khắp các phân khúc, từ sedan, hatchback MPV, SUV cho đến bán tải, mang đến sự lựa chọn phong phúc cho khách hàng Việt.
Các mẫu xe của hãng luôn được nhiều khách hàng quan tâm và ấn tượng với những nét thiết kế đọc đáo. Phải kể đến như Toyota Raize 2021, đây là mẫu xe có kiểu dáng gầm cao cỡ A+ đầu tiên của hãng Toyota. Phần đầu của xe được thiết kế độc đáo tạo cảm giác giống như một "người máy", đèn sẽ gồm nhiều bóng LED xếp chồng lên nhau.
Về phần đuôi của xe Raize cũng có thiết kế phẳng lì với điểm nhấn là đèn hậu có dạng LED và nhiều chi tiết được sơn đen tỉ mỉ. Tiếp đến là phần cả sau của xe cùng được sơn đen và có thiết kế bắt mắt và mạnh mẽ. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm đèn phanh trên cao và camera lùi có thể cảm biến phía sau để hỗ trợ người lái đỗ xe.
Dưới đây là bảng giá chi tiết giá xe ô tô Toyota tháng 7/2023:
Dòng xe | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm 10% VAT) |
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) | 552 triệu |
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | 560 triệu |
Raize (2 tôngmàu trắng ngọc trai/đen) | 563 triệu |
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 963 triệu |
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác | 955 triệu |
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) | 868 triệu |
Corolla Cross 1.8V (các màu khác) | 860 triệu |
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai) | 763 triệu |
Corolla Cross 1.8G (các màu khác) | 755 triệu |
Yaris 1.5G CVT | 684 triệu |
Vios 1.5G-CVT (trắng ngọc trai) | 600 triệu |
Vios 1.5G-CVT(các màu khác) | 592 triệu |
Vios 1.5E-CVT (trắng ngọc trai) | 536 triệu |
Vios 1.5E-CVT (các màu khác) | 528 triệu |
Vios 1.5E-MT (trắng ngọc trai) | 487 triệu |
Vios 1.5E-MT (các màu khác) | 479 triệu |
Corolla Altis1.8HEV (trắng ngọc trai) | 868 triệu |
Corolla Altis1.8HEV (các màu khác) | 860 triệu |
Corolla Altis1.8V (trắng ngọc trai) | 773 triệu |
Corolla Altis1.8V (các màu khác) | 765 triệu |
Corolla Altis1.8G (trắng ngọc trai) | 727 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 719 triệu |
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 530 triệu |
Camry 2.5HV (các màu khác) | 1 tỷ 45 triệu |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 413 triệu |
Camry 2.5Q (các màu khác) | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 228 triệu |
Camry 2.0Q (các màu khác) | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 113 triệu |
Camry 2.0G (các màu khác) | 1 tỷ 105 triệu |
Innova Venturer(trắng ngọc trai) | 893 triệu |
Innova Venturer (các màu khác) | 885 triệu |
Innova V 2.0 AT (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 003 triệu |
Innova V 2.0 AT (các màu khác) | 995 triệu |
Innova G 2.0 AT (trắng ngọc trai) | 878 triệu |
Innova G 2.0 AT (các màu khác) | 870 triệu |
Innova E 2.0 MT | 755 triệu |
Veloz Cross CVTTop (trắng ngọc trai) | 706 triệu |
Veloz Cross CVT Top | 698 triệu |
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai) | 666 triệu |
Veloz Cross CVT | 658 triệu |
Avanza Premio CVT | 598 triệu |
Avanza Premio MT | 558 triệu |
Fortuner 2.4MT 4x2 | 1 tỷ 026 triệu |
Fortuner 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 434 triệu |
Fortuner 2.8 AT 4x4 (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 442 triệu |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1 tỷ 118 triệu |
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 1 tỷ 126 triệu |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1 tỷ 229 triệu |
Fortuner 2.7 AT 4x2 (trắng ngọctrai) | 1 tỷ 237 triệu |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1 tỷ 319 triệu |
Fortuner 2.7 AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | 1 tỷ 327 triệu |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | 1 tỷ 259 triệu |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) | 1 tỷ 267 triệu |
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | 1 tỷ 470 triệu |
Fortuner Legender 2.8 A T4x4 (Trắng ngọc trai) | 1 tỷ 478 triệu |
Alphard luxury (trắng ngọc trai) | 4 tỷ 381 triệu |
Alphard luxury | 4 tỷ 370 triệu |
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
Land CruiserPrado (các màu khác) | 2 tỷ 628 triệu |
Land Cruiser (trắng ngọc trai) | 4 tỷ 297 triệu |
Land Cruiser (các màu khác) | 4 tỷ 286 triệu |
Hilux 2.4 4x2 AT(các màu khác) | 852 triệu |
Hilux 2.4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) | 860 triệu |
Vân Anh (T/h)